HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM KITOS KT-ALS6 FACE ID
Mật khẩu quản lý ( master code ) mặc định : 123456
Một bộ khóa bao gồm : 10 mật khẩu quản lý ( master code ) từ ID 001 đến ID 010.
Mỗi vân tay, mật mã, thẻ từ sẽ mang 1 ID ( số thứ tự ) khác nhau từ 010 đến 300.
I, Thêm vân tay, mã số admin ( quản lý ) – Chọn 1 trong 2
1, Thêm mật mã quản lý
Ấn 0# 123456 # chọn 1, chọn 1, chọn 1, chọn 2. Sau đó ấn mật khẩu cần nhập # Nhập lại lần nữa #
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
2, Thêm vân tay quản lý
Ấn 0# 123456 # chọn 1, chọn 1, chọn 1, chọn 4. Sau đó đặt vân tay 4 lần (nhấc ra đặt vào)
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
II, Xóa vân tay , mã số
1, Xóa theo mã ID
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 1. Ấn số thứ tự ( ID ) cần xóa. Ấn #
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
2, Xóa theo phân loại
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 2, chọn 1: Xoá khuôn mặt
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 2, chọn 2: Xóa mật khẩu
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 2, chọn 3: Xóa thẻ từ
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 3, chọn 4: Xóa vân tay
2, Xóa tòa bộ người dùng
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 3, chọn 3, chọn #: Xóa toàn bộ người dùng
III, Thêm vân tay, mã số user ( người dùng ) – Sau khi đã có mật khẩu admin ở mục I
Ấn # là Xác nhận
Ấn * là Trở về
1, Thêm khuôn mặt người dùng
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 1, chọn 2, chọn 1. Sau đó nhìn vào mắt camera
+ Nhìn sang trái 3s
+ Nhìn sang phải 3s
+ Nhìn lên trên 3s
+ Nhìn xuống dưới 3s
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
2, Thêm vân tay người dùng
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 1, chọn 2, chọn 4. Sau đó đặt vân tay 4 lần (nhấc ra đặt vào)
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
3, Thêm mật mã
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 1, chọn 2, chọn 2. Ấn mật khẩu cần nhập # Nhập lại lần nữa # **
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
4, Thêm thẻ từ
Ấn 0# master code # chọn 1, chọn 1, chọn 2, chọn 3. Đưa thẻ từ vào vị trí đọc thẻ # **
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”
IV, Chế độ bảo mật 2 lớp
Ấn 0# master code # chọn 3, chọn 3: Hiện ra “Unlock Setting ”
– Ấn 1 : Single mode ( mở 1 lần. Ví dụ mở 1 lần vân tay hoặc mã số hoặc thẻ từ )
– Ấn 2: Double Mode ( mở 2 lần. Ví dụ mở 1 lần vân tay + 1 mã số )
V, Bật/ Tắt giọng nói
Ấn 0# master code # chọn 3, chọn 2 : Hiện ra: “Lang & Volume” ( Ngôn ngữ và âm thanh )
– Ấn 1 : Chinease ( Tiến Trung ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Trung Quốc
– Ấn 2 : English ( Tiến Anh ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Tiếng Anh
– Ấn 3 : Volume: Thay đổi và tắt âm lượng
VI, Hướng dẫn đảo chiều quay mô tơ
*888# chọn 1, chọn 1: nếu đảo chiều mô tơ quay sang bên trái
*888# chọn 1, chọn 2: nếu đảo chiều mô tơ quay sang bên phải
Lưu ý: Khi khóa ở trạng thái mặc định ban đầu mới đảo được chiều quay mô tơ
VII, Hướng dẫn reset khóa
Giữ chặt đồng thời 2 phím đóng mở ở phía mặt bên trong khóa 5s, ấn # xác nhận reset thành công